Tiếng Anh giao tiếp văn phòng sử dụng trong môi trường văn phòng, công sở tưởng chừng đã trở nên quen thuộc với bất kì nhân viên văn phòng. Tuy vậy, bạn có thực sự là một nhân viên giao tiếp tốt chưa? Hãy cùng Aroma ôn lại các mẫu câu trả lời lịch sự khi lấy thông tin và từ vựng quen thuộc sử dụng ở văn phòng nhé.
- Những mẫu câu tiếng anh khen ngợi và chúc mừng đồng nghiệp
- Học từ vựng qua các vật dụng trong văn phòng
-
Mẫu câu trả lời lịch sự khi lấy thông tin:
Khi được hỏi về một vấn đề, nếu người trả lời đồng ý với ý kiến của người hỏi, không nên chỉ nói “Yes” mà cần thêm các cụm từ như “of course”, “certainly”…Mời bạn cùng tham khảo ví dụ sau:
(1) A: Is Mr. Brown coming today?
A: Hôm nay ông Brown có đi làm không?
B: Yes, of course, he is. ( không nên chỉ nói “Yes”)
B: Có, ông ấy có đi.
(2) A: Have you finished the report?
A: Bạn đã làm xong báo cáo chưa?
B: Certainly, I have. (không nên chỉ nói “I have”)
B: Vâng, tôi xong rồi.
Tương tự như vậy, khi trả lời ngược với ý kiến người hỏi, không nên chỉ nói “No” mà cần thêm các cụm từ như “Well, actually”, “I’m afraid”…Cùng xem xét các ví dụ sau:
(1) A: Did you contact Mr. Brown last night?
A: Tối qua bạn đã liên hệ với ông Brown chưa?
B: Well, actually, no, I didn’t. ( không nên chỉ nói “No, I didn’t”)
B: Thực ra thì tôi chưa làm.
(2) A: Does Mr. Brown speak Thai?
A: Ông Brown có biết nói tiếng Thái không?
B: No, I’m afraid that he doesn’t. (không nên chỉ nói “No, he doesn’t”)
B: Tôi e rằng ông ấy không biết.
-
Từ vựng quen thuộc sử dụng ở văn phòng:
1. Switchboard operator– người trực tổng đài
2. Headset– tai nghe
3. Switchboard– tổng đài
4. Printer– máy in
5. Cubicle– từng phòng nhỏ
6. Typist– nhân viên đánh máy
7. Word processor– máy xử lí văn bản
8. Printout– dữ liệu in ra
9. Calendar– lịch
10. Typewriter– máy chữ
11. Secretary– thư kí
12. In-box– công văn đến
13. Desk– bàn làm việc
14. Rolodex– hộp đựng danh thiếp
15. Telephone– điện thoại
16. Computer– máy tính
17. Typing chair– ghế văn phòng
18. Manager– người quản lý, giám đốc
19. Calculator– máy tính
20. Bookcase– tủ sách
21. File cabinet– tủ đựng tài liệu
22. File folder– tập hồ sơ
23. File clerk– nhân viên văn thư
24. Photocopier– máy phô tô
25. Message pad– giấy nhắn